Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, March 5, 2017

Sở thích - Interests



1/ Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi? / Khi rảnh bạn thường làm gì?
What do you (often) do in your spare time?

2/ Tôi thường đọc sách
I often read books

3/ Bạn có thích… không?
Do you like…?
Thích: Like

4/ Bạn có thích nấu ăn không?
Do you like cooking?
Nấu ăn: Cook

5/ Bạn có thích khiêu vũ?
Do you like dancing?

6/ Làm vườn
Gardening

7/ Hát karaoke
(Singing) Karaoke

8/ Vẽ
Drawing

9/ Xem phim
Watching films

10/ Nghe nhạc
(Listening to) Music

11/ Hội họa
Painting

12/ Chụp ảnh
Photography

13/ Đọc sách
Reading

14/ Đi mua sắm
Shopping

15/ (Chơi) Thể thao
Sport

16/ Đi du lịch
Travelling

17/ Chơi game video
Playing video games

18/ Trượt tuyết
Skiing

19 / Tôi không thích…
I don’t like…

20/ Tôi không thích xem đá gà (South) /Tôi không  thích xem chọi gà.
I don’t  like watching cockfight

21/ Tôi không thích xem chọi trâu
I don’t like watching buffalo fighting

22/ Khi rảnh, tôi thường kiếm gì đó để làm.  Tôi cùng với vợ chơi tennis và đi bộ đường dài. Để giữ cho mình luôn tinh nhạy, tôi đọc sách, giải trò chơi ô chữ và học ngoại ngữ.

Literal: In my spare time, I often look for something to do. I play tennis and go hiking with my wife. In order to stay sharp, I read books, solve crossword puzzles and study languages.

(In my spare time I like to make sure that I stay busy in different ways. I enjoy playing tennis and going hiking with my wife. I like to stay sharp by reading, solving crossword puzzles and studying languages.)


Đi bộ đường dài - Hike

23/ Tôi thích dạy học
I like teaching

24/ Tôi thích học tiếng Việt
I like learning Vietnamese language

25/ Tuấn thích câu cá
Tuan likes fishing

26/ Duy thích chơi bóng đá
Duy likes playing football

No comments:

Post a Comment

Followers