1/ Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi? / Khi rảnh bạn thường
làm gì?
What do you (often) do in your spare time?
2/ Tôi thường đọc sách
I often read books
3/ Bạn có thích… không?
Do you like…?
Thích: Like
4/ Bạn có thích nấu ăn không?
Do you like cooking?
Nấu ăn: Cook
5/ Bạn có thích khiêu vũ?
Do you like dancing?
6/ Làm vườn
Gardening
7/ Hát karaoke
(Singing) Karaoke
8/ Vẽ
Drawing
9/ Xem phim
Watching films
10/ Nghe nhạc
(Listening to) Music
11/ Hội họa
Painting
12/ Chụp ảnh
Photography
13/ Đọc sách
Reading
14/ Đi mua sắm
Shopping
15/ (Chơi) Thể thao
Sport
16/ Đi du lịch
Travelling
17/ Chơi game video
Playing video games
18/ Trượt tuyết
Skiing
19 / Tôi không thích…
I don’t like…
20/ Tôi không thích xem đá gà (South) /Tôi không thích xem chọi gà.
I don’t like watching
cockfight
21/ Tôi không thích xem chọi trâu
I don’t like watching buffalo fighting
22/ Khi rảnh, tôi thường kiếm gì đó để làm. Tôi cùng với vợ chơi tennis và đi bộ đường dài.
Để giữ cho mình luôn tinh nhạy, tôi đọc sách, giải trò chơi ô chữ và học ngoại
ngữ.
Literal: In my spare time, I often look for something to do.
I play tennis and go hiking with my wife. In order to stay sharp, I read books,
solve crossword puzzles and study languages.
(In my spare time I
like to make sure that I stay busy in different ways. I enjoy playing tennis and
going hiking with my wife. I like to stay sharp by reading, solving crossword puzzles
and studying languages.)
Đi bộ đường dài - Hike
23/ Tôi thích dạy học
I like teaching
24/ Tôi thích học tiếng Việt
I like learning Vietnamese language
25/ Tuấn thích câu cá
Tuan likes fishing
26/ Duy thích chơi bóng đá
Duy likes playing football
23/ Tôi thích dạy học
I like teaching
24/ Tôi thích học tiếng Việt
I like learning Vietnamese language
25/ Tuấn thích câu cá
Tuan likes fishing
26/ Duy thích chơi bóng đá
Duy likes playing football
No comments:
Post a Comment