Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Sunday, August 27, 2017

Building sentences #2: Ngạc nhiên - Surprise




Sự ngạc nhiên /Sự bất ngờ /Điều ngạc nhiên – Surprise (Noun)
Ngạc nhiên – To be surprised
Làm ngạc nhiên – To surprise
Thật bất ngờ/Thật ngạc nhiên - Surprisingly

1/ Đừng cho Hương biết chúng ta đã sắp xếp một bữa tiệc cho cô ấy – Tôi muốn mang đến cho cô ấy một sự ngạc nhiên
Don't tell Hương we've arranged a party for her - I want it to be a surprise.
Literal: Don’t tell Hương we’ve arranged a party for her – I want to bring/give her a surprise

Sắp xếp – To arrange
Bữa tiệc – Party


2/ Đừng cho Hương biết chúng ta đã sắp xếp một bữa tiệc cho cô ấy – Tôi muốn làm cho cô ấy ngạc nhiên
Don't tell Hương we've arranged a party for her - I want to surprise her

3/ Sinh nhật của má mình sắp đến và mình muốn làm bà ngạc nhiên. Mình nên tặng quà gì cho bà đây?
It's my mom's birthday coming up and I want to make her feel  surprised. What should I gift her?

Sắp đến – To be coming up / To be happening soon
Tặng quà – To gift
Sinh nhật – Birthday


4/ Tôi làm cho cô ấy ngạc nhiên bằng cách đưa cô ấy đến nơi mà chúng tôi lần đầu tiên gặp mặt
I surprised her by taking her to where we first met!

Gặp /Gặp mặt – To meet
Lần đầu tiên – First time
Nơi - Place

5/ Tôi phải làm thế nào để làm bạn gái của tôi ngạc nhiên và khiến cô ấy yêu tôi hơn?
How do I surprise my girlfriend and make her love me more?
Literal: I must do how to make my girlfriend feel surprised and make her love me more?

6/ Tối qua vô cùng ngạc nhiên khi tuyết rơi dày đặc
Last night's heavy snow came as a complete surprise.
Tuyết – Snow
Rơi – To fall
Dày đặc – To be thick, heavy

7/Hôm qua chú của tôi bất ngờ thăm tôi
My uncle paid us a surprise visit yesterday.
Literal: Yesterday my uncle surprisingly visited me

8/ Họ mở một cuộc tấn công bất ngờ vào lúc rạng đông
They mounted a surprise attack at dawn.

Mở cuộc tấn công – To mount an attack
Rạng đông – Dawn

9/ Hãy nhắm mắt lại – Mình có một điều/sự ngạc nhiên dành cho bạn
Close your eyes - I've got a surprise for you.
Nhắm – To close

10/ Tôi cố giấu đi sự ngạc nhiên khi cô ấy cho tôi biết tuổi của cô ấy
I tried to conceal my surprise when she told me her age.

Giấu / Giấu diếm / Che đậy – To conceal

11/ Tôi rất ngạc nhiên khi họ đồng ý tất cả các yêu cầu của chúng tôi
To my great surprise, they agreed to all our demands.

Yêu cầu – Demand
Đồng ý – To agree

12/ Tin tức làm mọi người ngạc nhiên
The news surprised everyone.

13/ Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả đó
We were very surprised at that result.

14/ Tôi không hề ngạc nhiên khi biết anh ta không giữ lời hứa
I'm not surprised (that) he didn't keep his promise.

15/ Mình rất ngạc nhiên khi gặp bạn ở đây
I'm very surprised to see you here.

16/ Cô ấy nhìn anh ấy với một nét mặt ngạc nhiên
She looked at him with a surprised expression on her face.

(Một) nét mặt ngạc nhiên – A surprised expression on (her) face


17/ Nếu cậu thường cho con chó của cậu ăn bánh quy thì chẳng ngạc nhiên gì khi nó quá mập
If you often feed your dog on biscuits, it's not surprising he's so fat.

Cho… ăn – To feed
Bánh quy – Biscuit
Mập (Southern Vietnamese)/ Béo (Northern Vietnamese) – To be fat

18/ Thật bất ngờ, hóa ra nhà hàng đó rất rẻ
The restaurant turned out to be surprisingly cheap.

Thật bất ngờ - Surprisingly/ unexpectedly
Hóa ra/Thành ra – To turn out
Rẻ - To be cheap

19/ Thật ngạc nhiên là có rất ít các lá thư phàn nàn
Letters of complaint were surprisingly few in number .

Thư phàn nàn – Letter of complaint

20/ Có rất ít ngạc nhiên ở mùa giải Seagames năm nay
There were few surprises at Seagames this year.

21/ Nhiều sinh viên đã bày tỏ sự ngạc nhiên trước tin tức đó
Many students expressed surprise at the news.

22/ Anh có một điều ngạc nhiên dành cho em: Chúng ta sẽ chuyển đến Bhutan, đất nước hạnh phúc nhất thế giới!

I have a surprise for you: We are moving to Bhutan, the happiest country in the world!

No comments:

Post a Comment

Followers