Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Monday, August 21, 2017

Conversation 21 - 25, and Useful taxi phrases





Conversation 21: Could you read and write when you were four? - Lúc bốn tuổi, cô có biết đọc biết viết không?
Conversation 22: A very important mission - Một sứ mệnh quan trọng

Conervsation 23: Why are you crying? – Sao bạn lại khóc?
Conversation 24: Can you lend me some money? – Cho mình mượn ít tiền được không?
Conversation 25: Vinasun taxi, and Useful taxi phrases

Conversation 21: Could you read and write when you were four?
Lê is a teacher. She’s in class now

Lê: An này, con có biết bơi không?
An, can you swim?


Bơi – To swim
Có biết… Không? – Can…?


An: Dạ, biết. Con biết bơi từ lúc (con) sáu tuổi. Cô Lê ơi, lúc cô sáu tuổi cô biết bơi chưa?
Yes, I can. I could swim when I was six. Ms Lê (Teacher Lê), could you swim when you were six?

Sáu tuổi – 6 years old
Lúc / Khi - When

Lê: Cô biết bơi tứ lúc cô bốn tuổi
I coud swim when I was four

An: Thật hả, cô? Vậy, lúc bốn tuổi, cô có biết đọc, biết viết không?
Really, Ms? Could you read and write when you were four?

Đọc – To read
Viết – To write
Thật hả? / Thật à? / Thật vậy à? – Really?

Lê: Dĩ nhiên là không, con à
Of course, I couldn’t

 .......................................................................................................................
Conversation 22:  A very important mission - Một sứ mệnh quan trọng

M: Đây là một sứ mệnh hết sức quan trọng, 007
This is a very important mission, 007

Sứ mệnh / Nhiệm vụ - Mission
Quan trọng – To be important

007: Tôi phải làm gì?
What must I do?

M: Anh phải đến Việt Nam trên chuyến bay tối nay
You must go to Vietnam  on tonight’splane

007: À Việt Nam! Tôi có một cô bạn gái ở đó
Ah, Vietnam! I have a girlfriend there

Bạn gái – Girlfriend

M: Tôi biết. Nhưng anh không được phép thăm cô ấy
I know. But you mustn’t visit her
Literal: I know. But you are not allowed to visit her

Không được phép – Be not allowed
Thăm – To visit

007: Tôi phải ở đâu?
Where must I stay?

Ở - To stay

M: Anh phải đến khách sạn sân bay Tân Sơn Nhất, ở trong phòng và đợi
You must go to Tan Son Nhat airport hotel, stay in your  room and wait

Đợi – To wait

007: Tôi phải sử dụng hộ chiếu nào?
Which passport must I use?

Hộ chiếu – Passport
Sử dụng / Dùng – To use

M: Hô chiếu Canada, và anh phải nói tiếng Pháp suốt.  Không để cho họ biết được quốc tịch của anh
Your Canadian passport, and you must speak French all the time. They mustn’t know your nationality
Literal: Canadian passport, and you must speak French all the time. Don’t let them know your nationality

Suốt / Luôn luôn – All the time
Tiếng Pháp – French language
Quốc tịch – Nationality

007: Tôi phải mang theo những gì?
What must I take with me?

Mang theo – Bring / Take with

M: À, không được mang theo súng… Hãy mang theo thuốc chống sốt rét. Chúc may mắn, 007
Well, you mustn’t carry your gun… Take with you some antimalarial. Good luck, 007
Literal: Well,  you are not allowed to carry your gun… Take with you some antimalarial. Good luck, 007

Súng - Gun
Thuốc chống sốt rét – Antimalarial / Antimalarial drug


......................................................
Conversation 23: Take a taxi

Vinasun Taxi: Xin chào, đây là Taxi Vinasun
Hello, this is Vinasun taxi

Nam: Chào em. Cho anh một chiếc taxi 7 chỗ tới khách sạn Sài Gòn trên đường Phạm Ngũ Lão
Hello. Could you send  a 7 seater taxi to Saigon hotel on Pham Ngu Lao street?

Literal: Hello. Give me a taxi 7 seats to hotel Saigon on the street Pham Ngu Lao

Vinasun Taxi: Cho hỏi anh muốn đi đâu?
(May I know ) Where do you want to go?

Nam: Đi sân bay Tân Sơn Nhất. Cho hỏi bao nhiêu tiền?
Go to Tan Son Nhat airport. How much will that cost?

Literal: Go to Tan Son Nhat airport. May I know how much?

Vinasun Taxi: Dạ, khoảng 160,000 Đồng.
About 160,000VND

Nam: Đi mất bao lâu vậy?
How long does  it take?

Bao lâu – How long

Taxi Vinasun: Dạ, khoảng 30 phút. Em có thể biết tên anh không? / Dạ, khoảng 30 phút. Anh vui lòng cho biết tên được không?
About 30 minutes. May I know your name?

Nam: Anh tên Nam
My name is Nam

Taxi Vinasun: Dạ, anh Nam. Khoảng 3 phút nữa xe sẽ tới
Literal: Yes, Mr. Nam. A taxi will come in 3  minutes

Nam: Cám ơn em
Thank you

Useful phrases to take a taxi
1/ Gọi giữ cho anh một chiếc taxi lúc 7 giờ tối nay, đón ở tiền sảnh khách sạn, đi sân bay Tân Sơn Nhất nhé
 “Could you organize a taxi for me for this evening at 7pm please? I need to be picked up at hotel lobby a to go to Tan Son Nhat airport”

Literal: Call/Phone and reserve a taxi for me at 7pm tonight, pick up at hotel lobby, go to airport Tan Son Nhat

2/ Làm phiền bắt giùm tôi một chiếc taxi 7 chỗ
Could you hail a 7 seater taxi for me, please?
Bắt: To catch / To signal (an approaching taxi) to stop.

3/ Vui lòng cho hỏi anh đang ở đâu?
May I know where you are now?

4/ Vui lòng cho biết địa chỉ anh đang đứng
Literal: Please let me/us know the address you are standing
May I know your address?

5/ (Cho hỏi) Phải đợi bao lâu nữa? / (Cho hỏi) phải đợi trong bao lâu?
How long will I have to wait?

6/ Hãy chở tôi đến khách sạn Thiên Đường / Cho tôi đến khách sạn Thiên Đường
Please take me to Heaven hotel

Thiên đường – Heaven


7/ Chúng ta có thể dừng lại ở một cây ATM nào đó gần đây không?
Could we stop at an ATM near here?

Dừng / Dừng lại – To stop
Cây ATM – ATM
Gần đây – Near here

8/ Tôi có thể mở cửa sổ được không?
Do you mind if I open the window?
Literal: Can I open the window?

Mở - To open
Cửa sổ - Window

9/ Tôi đang gấp, anh có thể đi đường nào nhanh nhất được không?
“I’m really in a hurry, so can you take the quickest route please?”

Gấp (Southern Vietnamese) / Vội (Northern Vietnamese) – To be in hurry
Nhanh nhất – Quickest
Đường nào nhanh nhất – Quickest route

10/ Chúng ta gần đến nơi chưa?
Are we almost there?

11/ (Anh/Em) hãy giữ lại tiền thối
Keep the change

12/ Anh/Chị có muốn lấy biên nhận không?
Would you like a receipt?
Biên nhận / Giấy biên nhận – Receipt

13/ Anh/Chị có thể chờ tôi ở đây được không?

Could you wait for me here? 



.....................................................................................................
Conervsation 24: Why are you crying? – Sao bạn lại khóc?

Lan:  Chào Hương. Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại khóc / Chào Hương, Có vấn đề gì vậy? Sao bạn lại khóc
Hi Huong, what’s the matter? Why are you crying?

Khóc – To cry

Hương: Chồng mình, chồng mình đã đi rồi
My husband, my husband has gone

Lan: Đi? (anh ấy đã) Đi đâu?
Gone? Where has he gone?

Hương: Anh ấy đã đi Đà Lạt
He has gone to Dalat

Lan: Anh ấy đi công tác à?
Has he gone on business?

Hương: Không, không phải đi công tác. Anh ấy đi với Miu Miu
No, he hasn’t gone on business. He has gone with Miu Miu

Lan: Miu Miu? Miu Miu là ai?
Miu Miu? Who’s Miu Miu?

Hương: Cô ấy là thư ký của anh ấy. Cô ấy rất xinh đẹp
She’s his secretary. She is very beautiful

Lan: Anh ấy sẽ trở về chứ?
Is he coming back?

Hương:  Mình không biết nữa. Anh ấy không còn cần mình nữa
I don’t know. He no longer needs me

Không còn – No longer
Cần – To need

 ...................................................................................................................................................
Conversation 25: Can you lend me some money? – Cho mình mượn ít tiền được không?

Nam: Cậu cho mình mượn 1,000,000 đồng được không?
Can you lend me 1,000,000VND?

Cho mượn – To lend

Bắc: Rất tiếc mình không có tiền. Mình cũng muốn mượn ít tiền đây.
Sorry, I don’t have money. I also want to borrow some money.

Mượn – To borrow
Tiền – Money
Rút tiền – To withdraw money

Nam: Haiz, mình thật sự đang rất cần tiền
Haiz, I really need some money

Bắc: À, sao cậu không hỏi Duy? Cậu ấy vừa nhận lương (hồi) trưa nay.
Why don’t you ask Duy? He got paid this afternoon.
Literal: Why don’t you ask Duy? He just received salary this afternoon.

Lương – Salary
Nhận – To receive

No comments:

Post a Comment

Followers