Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Thursday, December 28, 2017

Conversation 71: On the road - Trên đường (Paid lesson)

Linh: Nam. Anh không thể đậu xe ở đây được. Có vạch cấm dừng cấm đậu kìa.
Nam. You can’t park here. There’s a double yellow line

Đậu /Đỗ (Northern Vietnamese word) – To park
Vạch cấm dừng cấm đậu / Cấm dừng cấm đỗ (Northern Vietnamese)  – Literal: Line prohibit stop prohibit park -> Double yellow line

Nam:  Chúng ta sẽ quay lại ngay mà. Không sao đâu.
We’ll be back soon. It’s OK

Linh:  Không mà! Nếu đậu ở đây chúng ta sẽ bị phạt đó
No, no! If we park here, we will be fined


Phạt – To fine


Nam: Không đâu. Hiện tại đã sáu giờ rưỡi. Tất cả các cảnh sát giao thông đã đi về nhà rồi.
No, We won’t. It’s half past six now. All traffic police have gone home.


Cảnh sát giao thông – Traffic police


Linh: Anh Nam
Nam

Nam: Gì?
What?

Cảnh sát giao thông: Đây có phải là xe hơi của anh không?
Is this your car, Sir?
…………………………………………………………………………………………….


Cảnh sát giao thông: Chào anh. Vui lòng cho xem bằng lái xe của anh.
Excuse me/Hello. May I see your license?

Bằng lái (xe) – (Driving) license

Nam: Ồ, tôi để quên ở nhà rồi
Oh, I’ve left it at home

Để - To leave / Quên – To forget -> Đã để quên: Have left

Cảnh sát giao thông: Trong trường hợp này, trong vòng 7 ngày anh phải mang bằng lái xe đến đồn cảnh sát.
In that case, you have to take it to the police station within 7 days.

Nam: Nhưng… Nhưng tại sao chứ?
But… but why?

Cảnh sát giao thông:  Anh đã chạy quá tốc độ
You were speeding.

Nam: Nhưng tôi chỉ chạy có 60km trên giờ mà
But I was only doing 60km/h

Chạy – Literal: Run -> To drive

Cảnh sát giao thông:  Giới hạn tốc độ trên đường này là 50km trên giờ, thưa anh / Thưa anh, tốc độ tối đa cho phép trên đường này là 50km trên giờ.
There’s a 50 kms an hour speed limit on this road, Sir.

Tốc độ tối đa – Maximum speed
Cho phép – To be allowed

Nam: Có à? Tôi không hề thấy biển báo
Is there? I didn’t see the sign…
…………………………………………………………….


Gara Quang Đức: Xin chào. Đây là Gara Quang Đức.
Hello. This is the Quang Duc garage

Người đàn ông: Chào anh. Không biết anh có thể giúp tôi được không. Xe hơi của tôi bị hư.
Good evening. I don’t know if you can help me. My car has broken down.

Bị hư /Bị hỏng– To have broken down

Gara Quang Đức: Chúng tôi có dịch vụ sửa chữa (máy xe bị hỏng) 24/7. Hiện tại anh đang ở đâu?
We have 24/7 breakdown service. Where are you now?

Dịch vụ sữa chữa  24/7 – Repair service 24/7
Dịch vụ sửa chữa máy xe bị hỏng /Dịch vụ sửa chữa máy xe bị hư – Breakdown service

Người đàn ông: Tôi đang ở trên quốc lộ 1… Xe tôi vừa mới chạy qua trường trung học phổ thông Tân An, thành phố Tân An, tỉnh Long An
I’m on national highway number 1… My car’s just passed  by the Tan An high school, Tan An city, Long An province.

Chạy qua / Đi qua -> To pass by
Trường trung học phổ thông – High school
Tỉnh - Province

Gara Quang Đức: Anh có biết xe bị hư gì không?  
Do you know what’s wrong with it?

Người đàn ông: Tôi không rõ nữa. Nhưng không đề được
I’ve got no idea. But it won’t start

Đề - To start (engine)
Nhưng không đề được -> But can’t start (the engine) / The engine won’t start

Gara Quang Đức: Tôi sẽ gửi một thợ máy đến chỗ anh. Anh ấy sẽ đến đó trong khoảng 30 phút nữa
I’ll send a mechanic out to you. He’ll be there in about 30 more minutes
Thợ máy - Mechanic

.................................................................................................................................

Thợ máy: Không có vấn đề gì nghiêm trọng cả, thưa anh. Xe hết xăng thôi.
It’s nothing serious, Sir. You’ve run out of petro.

Hết xăng – Run out of petrol

Người đàn ông: Ồ. Anh có thể kéo xe tôi tới cây xăng nào gần đây nhất không?
Oh. Can you tow my car to the nearest petrol station from here?

Kéo -> To tow
Cây xăng – Petrol station

Thợ máy: Không cần đâu. Tôi có sẵn một can xăng để ở trên xe tải kìa.
It’s not necessary. I have a spare can of petrol in the truck.

Có sẵn một can xăng -> To have a spare can of petrol
Xe tải – Truck

Người đàn ông: Tôi trả tiền luôn bây giờ hay tôi sẽ phải đến gara để trả?
Shall I pay now or shall I go to the garage to pay?

Luôn bây giờ / Ngay bây giờ -> Right now
Trả tiền – To pay (money)

Thợ máy: Anh có thể trả luôn bây giờ
You can pay now

Người đàn ông: Tôi không có đủ tiền mặt. Anh có thể quẹt thẻ được không? / Tôi không có đủ tiền mặt. Anh có chấp nhận thẻ tín dụng không? / Tôi không có đủ tiền mặt. Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
I don’t have enough cash. Can you swipe the card? / I don’t have enough cash. Do you accept credit cards?

Qụet (thẻ)  – To swipe (card)
Thanh toán/Trả – To pay

Thợ máy: Được.
That’s OK
........................................................

Video of this lesson (without any advertisements)

How to buy it: 
1/ Pay via Paypal, 3USD


2/ After paying, please send me your e-mail address. My e-mail address is tung.thanh.ly@gmail.com

3/ I will send you the Video lesson link 

You also can consider to become a sponsor by supporting me 10USD/month. Being a sponsor, you can access all paid lessons on this website.

Thank you.


Lý Thanh Tùng

No comments:

Post a Comment

Followers