Học tiếng Việt miễn phí với người Sài Gòn.

Tuesday, July 3, 2018

11 ways to start a conversation in Vietnamese


Ask for information
1/ Chào bạn. Vui lòng cho mình hỏi bây giờ là mấy giờ? / Bạn ơi, cho mình hỏi bây giờ là mấy giờ?
Hi. Do you know what time it is? / Excuse me, do you have the time?

Bây giờ - Now
Cho hỏi…? = May I ask…?

2/ Chào bạn, cho hỏi ghế này đã có ai ngồi chưa?
Chào bạn, cho hỏi có ai ngồi ở ghế này/chỗ này không?
Hi. Is this seat taken?

3/ Bạn có phiền nếu mình ngồi ở đây không?
Do you mind if I sit here?


4/ Bạn có biết mấy giờ nơi này đóng cửa không?
Do you know what time this place closes?

Bạn có biết mấy giờ nhà hàng đó đóng cửa không?
Do you know what time that restaurant closes?

Nhà hàng – Restaurant
Siêu thị - Supermarket
Chợ Bến Thành – Ben Thank market
Bưu điện – Post office
Ngân hàng – Bank

5/ Cho hỏi bạn có biết khi nào chúng ta tới nơi không?
Excuse me, do you know when we will arrive?

6/ Bạn có biết trạm sắp tới là trạm gì không?
Do you know what the next stop is?

Give someone a compliment and tie it to a question.
1/ Cái nón đẹp quá. Bạn có thể cho mình biết bạn đã mua nó ở đâu không?
That is a really nice hat. Can I ask where you got it?

Mua – To buy
Bạn có thể cho mình biết…? -> Could you please let me know…?

2/ Mình rất thích đôi giày của bạn. Bạn mua nó gần đây không?
I really like your pair of shoes. Did you buy it near here?

3/  Chiếc điện thoại nhìn tuyệt thật. Nó có dễ sử dụng không?
That’s a cool looking phone. Is it easy to use?

4/ Chiếc áo thun đẹp quá. Bạn có thể cho mình biết bạn đã mua nó ở đâu không?
That is a very nice t-shirt. Do you mind sharing where you got it?

5/ (Phần) Cơm trưa của bạn nhìn ngon quá. Bạn tự nấu à?
Your lunch looks delicious. Did you make it yourself?
Nấu – To cook


6/ Cái tiệm đó có gần đây không?
Is that store near here?

7/ Hiện tại họ có màu khác không?
Do they have other colours available?

8/ Mình hỏi là bởi vì mình đang nghĩ tới việc mua một cái điện thoại mới thay cho chiếc điện thoại mình đang dùng
The reason I asked is because I’ve been thinking about replacing my phone.

Bởi vì – Because
Mua – To buy
Mới – New
Thay cho / Thay thế - To replace
Dùng – To use


9/ Mình đang tìm mua một cái nón giống như vậy để tặng cho bạn mình
“I’ve been looking for a hat like that to give to my friend.”

10/ Đôi giày của mình sắp món rách rồi. Đã đến lúc cần phải mua một đôi mới.
The shoes I have are getting worn out. It’s time to get a new pair.

11/ Cám ơn bạn
Thank you.

Talk about favourite things
1/ Bóng đá là môn thể thao yêu thích nhất của mình! Bạn ủng hộ đội nào?
Football is my favourite sport! What team do you support?

2/ Diễn viên nam yêu thích nhất của bạn là ai?
Who is your favorite actor?

Diễn viên nữ - Actress
Tác giả - Author

3/ Mùa yêu thích nhất của bạn là mùa nào? Vì sao?
Which is your favorite season? Why?

4/ Búp phê tuyệt quá! Món yêu thích nhất của bạn là món gì?
What an amazing buffet! Which is your favorite dish?

Talk about books
1/ Bạn thích đọc loại sách gì?
What type of books do you like?

2/ Dạo gần đây bạn có đọc quyển sách nào hay hay không?
Have you read any good books recently?

Ask them about their pets
1/ Mĩnh cũng rất thích chó. Mình có (nuôi) hai con chó. Bạn thích loại chó nào?
I love dogs too. I have two dogs. What type of dogs do you like?

2/ Tên của nó là gì?
What’s its name?

Ask open-ended questions
1/ Bạn có thích thể thao không?
Do you like sports?

Phim ảnh - Movies

2/ Bạn thích làm gì vào những ngày cuối tuần?
How do you like to spend your weekends?

3/ Bạn có thích đọc sách không?
Do you enjoy reading books?

Ask “If you could only” questions.
1/ Ba thứ mà bạn sẽ mang theo ra/đến một hoang đảo là gì?
What are the three things you would take with you to a deserted island?

2/ Nếu bạn được ban 3 điều ước, bạn sẽ ước gì và tại sao?
If you were granted 3 wishes what would they be and why ?

Start a conversation at work.
1/ Nhà hàng ăn trưa/Quán ăn trưa yêu thích của bạn là nhà hàng/quán ăn nào?
What is your favorite lunch restaurant?
(Quán ăn is much smaller than Nhà hàng)

2/ Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không? Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
Do you have any big plans for the weekend? What are you doing this weekend?

3/ Hôm nay mọi việc thế nào?
How was your day?

Simply introduce yourself
1/ Chào, mình là Tùng. Rất vui được gặp bạn.
Hi, I’m Tung. Nice to meet you.

2/ Mình làm cho một công ty du lịch. Bạn làm nghề gì?
I work for a travel agency. What do you do?

3/ Thật à? Tôi cũng là người ăn chay! Điều gì đã khiến bạn quyết định không ăn mặn/ăn thịt nữa?
Really? I’m a vegetarian too! What made you decide to stop eating meat?

4/ Bạn sống ở khu vực này à? / Bạn là người ở khu vực này à?
Are you from this area?

Sống – To live
Khu vực – Area
Người – Person

5/ Nhìn bạn rất quen. Chúng ta đã gặp nhau trước đây chưa hen?
You look very familiar to me. Have we met before?

6/ Bạn học ở trường trung học phổ thông nào?/Hồi trung học, bạn học ở trường nào?
What high school did you attend?

Ask for opinions
Bạn nghĩ sao về chiếc quần jean này?
What do you think of this pair of jeans?


Ask for assistance.
Mình làm rơi chiếc nhẫn và mình nghĩ là nó đã lăn xuống gầm bàn của bạn. Bạn có thể xem qua giúp mình được không?
I dropped my ring and I think it rolled under your table. Would you take a quick look?

Offer assistance.
Mình giúp bạn khiêng cái thùng lớn đó nha?
Can I help you carry that large box?

Bạn có cần chỗ ngồi không? Ở đây có một chỗ trống nè.
Do you need a seat? There's a free one over here.

No comments:

Post a Comment

Followers